Bật mí cách xin chào tiếng Hàn Quốc

Xin chào trong tiếng Hàn

Với độ phủ sóng của làn sóng văn hóa Hàn Quốc, không khó để tìm ra một người biết nói xin chào bằng tiếng Hàn Quốc. Bên cạnh đó để đi sâu mày mò kỹ về đối tượng chào, phong thái chào, biểu lộ thái độ thế nào thì nhiều bạn tỏ ra lúng túng và không biết.

Nếu bạn theo học ngành Ngôn ngữ Hàn ở bất cứ đâu, việc học tiếng Hàn xin chào, giã từ là điều cần thiết và cơ bản ngay từ khi mới mở đầu. Bời người Hàn có lòng tự trọng cao và trọng lễ nghĩa nên chỉ bằng việc chào hỏi nhưng mà bạn không làm họ chấp nhận thì chính bạn đã làm mất điểm trong mắt người Hàn Quốc. Hãy cùng xem những câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng dưới đây để tự tin thủ thỉ với người Hàn Quốc.

xin-chao-tieng-han.jpg

Các câu chào hỏi tiếng Hàn trong đời sống hàng ngày
Xin chào tiếng Hàn Quốc là “안녕하세­요?”, “안녕하십니까?” hoặc “안녕”.
안녕하세­요? /An-nyeong-ha-se-yo/: Xin chào.
안녕하세­요 là từ xin chào trong tiếng Hàn được sử dụng chung trong cuộc sống bình thường. 안녕하세&Shy;요 Còn được phiên âm sang tiếng Việt là /an nhon ha se yo/ để dễ ợt phát âm hơn.
안녕하십니까? /An-nyeong-ha-sim-ni-kka/: Xin chào.
안녕하십니까 là từ xin chào tiếng Hàn Quốc dùng trong tình huống giao dịch trọng thể, nghi lễ.
안녕/an-nyeong/: Xin chào.
안녕 là cách chào nhiệt tình với bằng hữu. Từ xin chào dịch sang tiếng Hàn này còn mang nghĩa an ninh, an lành, vô sự. Đây cũng là cách để hỏi thăm người mình đang thủ thỉ có được sự yên, an toàn không.

Gửi lời chào tới người vắng mặt
Để gửi lời chào tới người vắng mặt trong cuộc hội thoại, ta sử dụng từ “안부”. &Ldquo;안부” Dịch sang tiếng Hàn có nghĩa là vấn an, thường dùng từ “안부” để hỏi thăm tình trạng, gửi lời chào đối với người lớn tuổi.
Ví dụ: 부모님께 안부 전해 주세요 /bumonimkke anbu jeonhae juseyo/: Cho tôi gửi lời được hỏi thăm sức khỏe ba má của bạn.

Nói xin chào trong ngành dịch vụ
Ngoài câu 안녕하십니까 (xin kính chào quý khách) thì người Hàn Quốc còn dùng một số câu xin chào viết bằng tiếng Hàn sau:
어서오십시오 /o-so-o-sip-si-o/: Xin mời quý khách vào.
Đây là cách chào hỏi khách hàng long trọng, lịch sự. Câu chào bằng tiếng Hàn này thường được dùng ở khách sạn, nhà hàng, phi trường.
어서와요 /o-so-oa-yo/: Xin chào mừng quý khách.
Đây là cách chào hỏi khách hàng vồ cập, gần gũi. Trong trường hợp ở một siêu thị tạp hóa gần nhà và có khách hàng quen thì chúng ta có thể sử dụng “어서 와요”.

Nói xin chào khi bắt điện thoại
Khi nói chuyện qua điện thoại, người Hàn Quốc thường dùng câu “여보세요!” như lời chào bắt đầu và nó còn có ý nghĩa là “Ai ở đầu dây bên kia thế ạ!”. Đây cũng thường được người lớn tuổi sử dụng mang ý nghĩa muốn gọi ai đó.
Người trẻ tuổi ở Hàn Quốc hay dùng “저기요!” hoặc “여기요!” gây sự để ý với ai đó nhất là trong nhà hàng, quán ăn.

Nói xin chào khi lần đầu gặp mặt
만나서반갑습니다 /man-na-so-ban-kab-sum-ni-da/: Rất vui được chạm mặt bạn (cách chào hỏi kính trọng, trang trọng)
만나서반가워요 /man-na-so-ban-ka-wo-yo/: Rất vui được biết bạn (cách chào hỏi quan tâm, gần gũi).

Một số mẫu câu xin chào của người Hàn khi đi ngủ được sử dụng phổ biến nhất là:
안녕히주무세요. /An-nyong-hi-chu-mu-se-yo/: Chúc ngủ ngon (cách nói tôn trọng, lịch sự)
안녕히주무셨어요. /An-nyong-hi-chu-mu-syok-so-yo/: Chúc ngủ ngon (cách nói tôn trọng, lịch sự)
잘자요. /Chal-cha-yo/: Ngủ ngon nhé (cách nói thân thiết).

Một số câu xin chào trong tiếng Hàn khác
오셨어요? /O-syo-so-yo/: Bạn có ở đây hay không?
어! 왔어요? /Oas-so-yo/: Ơ! Bạn đến đây từ khi nào thế?
오래간만이에요 /o-re-kan-man-i-e-yo/: Lâu rồi không chạm mặt
오래간만입니다 /o-re-kan-man-ib-ni-da/: Lâu rồi không gặp gỡ
밥 먹었어요? /Bab- mok-kok-so-yo/: Bạn đã ăn chưa?
잘지냈어요? /Chal-chi-ne-so-yo/: Bạn có khỏe không?
좋은 아침입니다 /cho-un-a-chim-im-ni-da/: Buổi sáng tốt lành
좋은 하루 되세요 /cho-un-ha-ru-tue-se-yo/: Chúc một ngày tốt lành
좋은 아침입니다 /cho-un-a-chim-im-ni-da/: Buổi sáng tốt lành
좋은 저녁 되세요 /cho-un-cho-nyok-tuê-sê-yo/: Chúc một buổi tối tốt lành
내일 봐요 /ne-il-boa-yo/: hứa hẹn gặp bạn vào mai sau.

Trên đây là những mẫu câu xin chào trong tiếng Hàn mà Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn đã giúp bạn tổng hợp lại. Mỗi câu chào sẽ thích hợp với hoàn cảnh khác biệt, Các bạn hãy cân nhắc khi sử dụng vào thực tại.

Truy cập: https://caodangquoctesaigon.vn/xin-chao-trong-tieng-han.htm

Coin Marketplace

STEEM 0.29
TRX 0.12
JST 0.034
BTC 63748.21
ETH 3314.18
USDT 1.00
SBD 3.90